Đọc nhanh: 侧耳 (trắc nhĩ). Ý nghĩa là: nghiêng tai; lắng tai; lắng. Ví dụ : - 他探身窗外,侧耳细听。 anh ta chồm mình qua cửa sổ, nghiêng tai lắng nghe
✪ 1. nghiêng tai; lắng tai; lắng
侧转头,使一边的耳朵向前边歪斜形容认真倾听
- 他 探身 窗外 , 侧耳细听
- anh ta chồm mình qua cửa sổ, nghiêng tai lắng nghe
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侧耳
- 从 他 的 办公室 可以 俯瞰 富兰克林 公园 西侧
- Văn phòng của ông nhìn ra phía Tây của Công viên Franklin.
- 姐姐 的 钢琴 弹得 非常 好 , 引得 窗外 的 路 人 纷纷 侧耳 倾听
- Chị gái tôi đánh đàn rất hay, thu hút tới nỗi người qua đường cũng dỏng tai lên nghe.
- 侧 棱 着 耳朵 听
- nghiêng tai lắng nghe
- 世人 为 之 侧目
- người đời nhìn
- 从 侧面 打击 敌人
- tấn công địch từ cạnh sườn
- 从 春田 山 的 南侧 登顶
- Núi Springfield từ mặt nam.
- 他 探身 窗外 , 侧耳细听
- anh ta chồm mình qua cửa sổ, nghiêng tai lắng nghe
- 事实 给 了 敌人 一记 响亮 耳光
- sự thật là đã giáng cho địch một trận nên thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侧›
耳›