Đọc nhanh: 耳坠 Ý nghĩa là: Bông tai, khuyên tai (dáng dài). Ví dụ : - 她戴着一对长长的耳坠,看起来优雅大方。 Cô ấy đeo một đôi bông tai dài, trông thật thanh lịch và tao nhã.. - 这些耳坠是手工制作的,非常精美。 Những chiếc bông tai này được làm thủ công và vô cùng tinh xảo.
耳坠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bông tai, khuyên tai (dáng dài)
- 她 戴 着 一对 长长的 耳坠 , 看起来 优雅 大方
- Cô ấy đeo một đôi bông tai dài, trông thật thanh lịch và tao nhã.
- 这些 耳坠 是 手工 制作 的 , 非常 精美
- Những chiếc bông tai này được làm thủ công và vô cùng tinh xảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耳坠
- 她 戴 着 珍珠 耳坠
- Cô ấy đeo bông tai ngọc trai.
- 他 只 爱 你 一个 人耳
- Anh ta chỉ yêu một mình bạn thôi.
- 他 在 震耳欲聋 的 掌声 中 就 坐
- Anh ta ngồi xuống trong tiếng vỗ tay vang vang tanh.
- 他 买 了 四个 耳环
- Anh ấy đã mua bốn chiếc hoa tai.
- 她 的 耳坠 非常 漂亮
- Bông tai của cô ấy rất đẹp.
- 他 在 老王 耳边 低语 了 几句
- anh ấy nói nhỏ bên tai ông Vương mấy câu.
- 她 戴 着 一对 长长的 耳坠 , 看起来 优雅 大方
- Cô ấy đeo một đôi bông tai dài, trông thật thanh lịch và tao nhã.
- 这些 耳坠 是 手工 制作 的 , 非常 精美
- Những chiếc bông tai này được làm thủ công và vô cùng tinh xảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坠›
耳›