Đọc nhanh: 船长 (thuyền trưởng). Ý nghĩa là: thuyền trưởng; hạm trưởng; phi trưởng. Ví dụ : - 船长!管理局在呼叫我们。 Thưa thuyền trưởng! cục quản lý đang gọi chúng ta.
船长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuyền trưởng; hạm trưởng; phi trưởng
轮船上的总负责人
- 船长 管理局 在 呼叫 我们
- Thưa thuyền trưởng! cục quản lý đang gọi chúng ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船长
- 长江 上 船只 穿梭
- Trên sông Trường Giang tàu thuyền qua lại.
- 我们 的 船长 下令 调整 风帆 , 顺风 行驶
- Thuyền trưởng của chúng tôi đã ra lệnh điều chỉnh buồm, đi theo gió nổi.
- 及至 中午 轮船 才 开进 长江三峡
- mãi đến giữa trưa thuyền mới đi vào vùng Tam Hiệp, Trường Giang.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 船长 管理局 在 呼叫 我们
- Thưa thuyền trưởng! cục quản lý đang gọi chúng ta.
- 长江下游 可以 行驶 万吨 轮船
- Hạ lưu Trường Giang có thể chạy tàu vạn tấn.
- 船长 给出 起航 的 号令
- Thuyền trưởng ra lệnh khởi hành.
- 那位 船长 被 免除 了 因 船只 失事 而 遭致 的 非难 和 罪责
- Người thuyền trưởng đó đã được miễn trách nhiệm và trách nhiệm phạm tội do tai nạn của con tàu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
船›
长›