Đọc nhanh: 船主 (thuyền chủ). Ý nghĩa là: chủ thuyền; chủ tàu, thuyền trưởng, thuyền chủ.
船主 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chủ thuyền; chủ tàu
拥有并出租船只的人
✪ 2. thuyền trưởng
旧指船长
✪ 3. thuyền chủ
总理全船事务的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船主
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 下水船
- thuyền xuôi dòng.
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 不由自主
- không thể tự chủ
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 下游 能够 行驶 轮船
- ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.
- 不用 担心 ! 我 有 两张 船票
- Đừng lo lắng! Tôi có hai vé đi tàu.
- 不可 侵犯 国家主权
- Không thể xâm phạm chủ quyền quốc gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
船›