Đọc nhanh: 船长室 (thuyền trưởng thất). Ý nghĩa là: Phòng thuyền trưởng.
船长室 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phòng thuyền trưởng
中文名称:船长室
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船长室
- 长江 上 船只 穿梭
- Trên sông Trường Giang tàu thuyền qua lại.
- 校长室 在 二楼
- Phòng hiệu trưởng ở tầng hai.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 船长 管理局 在 呼叫 我们
- Thưa thuyền trưởng! cục quản lý đang gọi chúng ta.
- 长江下游 可以 行驶 万吨 轮船
- Hạ lưu Trường Giang có thể chạy tàu vạn tấn.
- 他 从小 生长 在 温室 里
- Anh ấy được bao bọc từ nhỏ.
- 船长 给出 起航 的 号令
- Thuyền trưởng ra lệnh khởi hành.
- 那位 船长 被 免除 了 因 船只 失事 而 遭致 的 非难 和 罪责
- Người thuyền trưởng đó đã được miễn trách nhiệm và trách nhiệm phạm tội do tai nạn của con tàu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
室›
船›
长›