Đọc nhanh: 舆情 (dư tình). Ý nghĩa là: ý kiến và thái độ của công chúng. Ví dụ : - 洞察舆情 xem xét kỹ ý kiến và thái độ của công chúng.. - 舆情激昂 ý kiến và thái độ của công chúng rất sôi sục.
舆情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ý kiến và thái độ của công chúng
群众的意见和态度
- 洞察 舆情
- xem xét kỹ ý kiến và thái độ của công chúng.
- 舆情 激昂
- ý kiến và thái độ của công chúng rất sôi sục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舆情
- 下情 得 以上 达
- tình hình bên dưới (tâm tình quần chúng) phải được phản ánh lên cấp trên.
- 舆情
- ý kiến và thái độ của quần chúng.
- 下基层 了解 情况
- Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.
- 洞察 舆情
- xem xét kỹ ý kiến và thái độ của công chúng.
- 舆情 激昂
- ý kiến và thái độ của công chúng rất sôi sục.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 七情六欲
- thất tình lục dục.
- 一瞬间 , 我 想到 了 很多 事情
- Trong chớp mắt, tôi đã nghĩ đến rất nhiều chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
舆›