舆情 yúqíng
volume volume

Từ hán việt: 【dư tình】

Đọc nhanh: 舆情 (dư tình). Ý nghĩa là: ý kiến và thái độ của công chúng. Ví dụ : - 洞察舆情 xem xét kỹ ý kiến và thái độ của công chúng.. - 舆情激昂 ý kiến và thái độ của công chúng rất sôi sục.

Ý Nghĩa của "舆情" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

舆情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ý kiến và thái độ của công chúng

群众的意见和态度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 洞察 dòngchá 舆情 yúqíng

    - xem xét kỹ ý kiến và thái độ của công chúng.

  • volume volume

    - 舆情 yúqíng 激昂 jīáng

    - ý kiến và thái độ của công chúng rất sôi sục.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舆情

  • volume volume

    - 下情 xiàqíng 以上 yǐshàng

    - tình hình bên dưới (tâm tình quần chúng) phải được phản ánh lên cấp trên.

  • volume volume

    - 舆情 yúqíng

    - ý kiến và thái độ của quần chúng.

  • volume volume

    - 下基层 xiàjīcéng 了解 liǎojiě 情况 qíngkuàng

    - Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.

  • volume volume

    - 洞察 dòngchá 舆情 yúqíng

    - xem xét kỹ ý kiến và thái độ của công chúng.

  • volume volume

    - 舆情 yúqíng 激昂 jīáng

    - ý kiến và thái độ của công chúng rất sôi sục.

  • volume volume

    - 万事亨通 wànshìhēngtōng ( 一切 yīqiè 事情 shìqing dōu hěn 顺利 shùnlì )

    - mọi việc đều trôi chảy

  • volume volume

    - 七情六欲 qīqíngliùyù

    - thất tình lục dục.

  • volume volume

    - 一瞬间 yīshùnjiān 想到 xiǎngdào le 很多 hěnduō 事情 shìqing

    - Trong chớp mắt, tôi đã nghĩ đến rất nhiều chuyện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Bát 八 (+12 nét), cữu 臼 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一一一フ一丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HXKC (竹重大金)
    • Bảng mã:U+8206
    • Tần suất sử dụng:Cao