Đọc nhanh: 群情 (quần tình). Ý nghĩa là: tình cảm quần chúng; tinh thần quần chúng. Ví dụ : - 群情欢洽。 mọi người hân hoan hoà hợp.. - 群情激奋。 quần chúng sục sôi căm phẫn.. - 群情鼎沸(形容群众的情绪高涨,像锅里的开水沸腾起来)。 tinh thần của quần chúng dâng cao.
群情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình cảm quần chúng; tinh thần quần chúng
群众的情绪
- 群情 欢洽
- mọi người hân hoan hoà hợp.
- 群情激奋
- quần chúng sục sôi căm phẫn.
- 群情鼎沸 ( 形容 群众 的 情绪高涨 , 像 锅里 的 开水 沸腾 起来 )
- tinh thần của quần chúng dâng cao.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 群情
- 球迷 群情 激昂 一窝蜂 涌进 球场
- Các cổ động viên đầy cảm xúc, chen chúc nhau xông vào sân bóng.
- 俯念 群情
- đoái nghĩ đến tình cảm của quần chúng.
- 群情激奋
- quần chúng sục sôi căm phẫn.
- 群情 欢洽
- mọi người hân hoan hoà hợp.
- 群众 齐心 了 , 一切 事情 就 好办 了
- quần chúng cùng đồng lòng, tất cả mọi việc đều làm được cả.
- 群情激愤 , 人声 沸腾
- quần chúng đang phẫn nộ, tiếng người nhốn nháo.
- 他 性情 孤僻 , 向来 不 合群
- anh ấy sống cô quạnh, không hoà đồng.
- 是 有利于 群众 的 事情 他 都 肯干
- Phàm là những việc có lợi cho quần chúng anh ấy đều làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
群›