叩谢 kòuxiè
volume volume

Từ hán việt: 【khấu tạ】

Đọc nhanh: 叩谢 (khấu tạ). Ý nghĩa là: khấu tạ; khấu đầu tạ lễ; dập đầu cảm tạ. Ví dụ : - 登门叩谢。 đến nhà khấu đầu tạ lễ.

Ý Nghĩa của "叩谢" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

叩谢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khấu tạ; khấu đầu tạ lễ; dập đầu cảm tạ

磕头感谢 (泛指表示情深切的谢意)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 登门 dēngmén 叩谢 kòuxiè

    - đến nhà khấu đầu tạ lễ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叩谢

  • volume volume

    - zài xiě le 谢启 xièqǐ

    - Anh ấy đang viết mẩu tin nhỏ cảm ơn.

  • volume volume

    - 麻烦 máfán gěi 一杯 yībēi shuǐ 谢谢 xièxie

    - Phiền bạn đưa tôi một cốc nước, cảm ơn.

  • volume volume

    - 登门 dēngmén 叩谢 kòuxiè

    - đến nhà khấu đầu tạ lễ.

  • volume volume

    - xiàng 表示感谢 biǎoshìgǎnxiè

    - Anh ấy bày tỏ lòng biết ơn với tôi.

  • volume volume

    - xiàng 老师 lǎoshī 表示感谢 biǎoshìgǎnxiè

    - Anh ấy cảm ơn giáo viên.

  • volume volume

    - guì 叩首 kòushǒu 谢恩 xièēn

    - Anh ấy quỳ xuống dập đầu cảm tạ.

  • volume volume

    - xiàng 鞠躬 jūgōng 表示感谢 biǎoshìgǎnxiè

    - Anh ấy cúi đầu cảm ơn tôi.

  • volume volume

    - 不谢 bùxiè 我们 wǒmen shì 邻居 línjū a

    - Không có gì, chúng ta là hàng xóm mà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kòu
    • Âm hán việt: Khấu
    • Nét bút:丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RSL (口尸中)
    • Bảng mã:U+53E9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+10 nét)
    • Pinyin: Xiè
    • Âm hán việt: Tạ
    • Nét bút:丶フノ丨フ一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVHHI (戈女竹竹戈)
    • Bảng mã:U+8C22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao