Đọc nhanh: 叩谢 (khấu tạ). Ý nghĩa là: khấu tạ; khấu đầu tạ lễ; dập đầu cảm tạ. Ví dụ : - 登门叩谢。 đến nhà khấu đầu tạ lễ.
叩谢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khấu tạ; khấu đầu tạ lễ; dập đầu cảm tạ
磕头感谢 (泛指表示情深切的谢意)
- 登门 叩谢
- đến nhà khấu đầu tạ lễ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叩谢
- 他 在 写 了 谢启
- Anh ấy đang viết mẩu tin nhỏ cảm ơn.
- 麻烦 你 给 我 一杯 水 , 谢谢
- Phiền bạn đưa tôi một cốc nước, cảm ơn.
- 登门 叩谢
- đến nhà khấu đầu tạ lễ.
- 他 向 我 表示感谢
- Anh ấy bày tỏ lòng biết ơn với tôi.
- 他 向 老师 表示感谢
- Anh ấy cảm ơn giáo viên.
- 他 跪 地 叩首 谢恩
- Anh ấy quỳ xuống dập đầu cảm tạ.
- 他 向 我 鞠躬 表示感谢
- Anh ấy cúi đầu cảm ơn tôi.
- 不谢 ! 我们 是 邻居 啊 !
- Không có gì, chúng ta là hàng xóm mà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叩›
谢›