Đọc nhanh: 至尊 (chí tôn). Ý nghĩa là: tôn quý; cao quý, chí tôn; hoàng đế (thời phong kiến gọi hoàng đế là chí tôn).
至尊 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tôn quý; cao quý
最尊贵
✪ 2. chí tôn; hoàng đế (thời phong kiến gọi hoàng đế là chí tôn)
封建时代称皇帝为至尊
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 至尊
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 中国 酒泉 甚至 有 丝绸之路 博物馆
- Thậm chí còn có bảo tàng con đường tơ lụa ở Tửu Tuyền, Trung Quốc.
- 黄昏 至倦 鸟 纷纷 归巢
- Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.
- 事情 很难 , 甚至 做不了
- Việc này rất khó, đến mức làm không nổi.
- 事态严重 一 至于 此 !
- Tình hình sao mà nghiêm trọng đến như vậy!
- 事已至此 , 难以 转 圜 了
- sự việc đã đến nước này, thật khó vãn hồi
- 事已至此 , 我 也 只好 豁出去 了
- việc đã như vậy, tôi đành không đếm xỉa đến.
- 事已至此 , 只好 就 这样 了
- sự việc đã đến nước này, đành phải như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尊›
至›
thiên tôn; thần tiên; đức Phật
Vô Địch, Vô Song, Không Gì Sánh Được
trở nên thống trịnắm giữ quyền tối cao (tôn giáo, hệ tư tưởng, chuẩn mực văn hóa, nhóm xã hội, v.v.)tôn kính là chính thống duy nhấtđộc tôn
bá chủ (Vào thời Xuân Thu, nước chư hầu có thế lực lớn nhất và giành được địa vị thủ lĩnh) 春秋时代势力最大并取得首领地位的诸侯chúa tể; bá chủ (một tập đoàn hoặc một người nào đó xưng bá trong một lĩnh vực hoặc địa phương nào đó)
vô thượng; cao nhất; tối cao; không gì hơn; hết sứccao cả
trên hết; tối cao; cao nhất