Đọc nhanh: 至上 (chí thượng). Ý nghĩa là: trên hết; tối cao; cao nhất. Ví dụ : - 质量第一,服务至上。 Chất lượng làm đầu, phục vụ trên hết.. - 质量至上是我们的宗旨。 Chất lượng hàng đầu là tôn chỉ của chúng tôi.
至上 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trên hết; tối cao; cao nhất
常与名词搭配,表示的意思是“把 …… 视作最重要的”
- 质量第一 , 服务 至上
- Chất lượng làm đầu, phục vụ trên hết.
- 质量 至上 是 我们 的 宗旨
- Chất lượng hàng đầu là tôn chỉ của chúng tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 至上
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 质量 至上 是 我们 的 宗旨
- Chất lượng hàng đầu là tôn chỉ của chúng tôi.
- 今年冬天 不冷 , 快到 冬至 了 还 没 上 冻
- mùa đông năm nay không lạnh lắm, sắp đến đông chí rồi mà vẫn chưa đóng băng.
- 这些 论点 似是而非 , 必须 认真 分辨 , 才 不至于 上当
- những luận điểm này tưởng đúng nhưng thực ra là sai, cần phải phân biệt cẩn thận mới không bị mắc lừa.
- 要是 认真学习 , 何至于 考不上 ?
- Nếu chăm chỉ học tập, thì đâu đến nỗi là thi trượt.
- 截至 上周 , 销售额 已 增长 20
- Tính đến tuần trước, doanh số đã tăng 20%.
- 经理 一贯 强调 顾客 至上
- Giám đốc luôn nhấn mạnh khách hàng là trên hết.
- 说 叶天龙 迷信 吧 但 叶天龙 从不 上 庙寺 甚至 连 基本 的 信仰 都 没有
- Hãy nói rằng Diệp Thiên Long là người mê tín, nhưng Diệp Thiên Long không bao giờ đi đến các ngôi đền, và anh ấy thậm chí không có tín ngưỡng cơ bản
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
至›