zhì
volume volume

Từ hán việt: 【chí】

Đọc nhanh: (chí). Ý nghĩa là: chí hướng; chí nguyện; ý chí; chí khí, chí (bản ghi; văn bản; hồ sơ; biên niên sử), ký hiệu; đánh dấu; dấu hiệu; biểu tượng. Ví dụ : - 我们志同道合。 Chúng ta cùng chung chí hướng.. - 这个男人志坚如钢。 Người đàn ông này ý chí kiên cường như thép.. - 他的志向是成为医生。 Chí hướng của anh ấy là trở thành bác sĩ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. chí hướng; chí nguyện; ý chí; chí khí

志向;志愿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 志同道合 zhìtóngdàohé

    - Chúng ta cùng chung chí hướng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 男人 nánrén 志坚 zhìjiān 如钢 rúgāng

    - Người đàn ông này ý chí kiên cường như thép.

  • volume volume

    - de 志向 zhìxiàng shì 成为 chéngwéi 医生 yīshēng

    - Chí hướng của anh ấy là trở thành bác sĩ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. chí (bản ghi; văn bản; hồ sơ; biên niên sử)

文字记录

Ví dụ:
  • volume volume

    - 县志 xiànzhì 记载 jìzǎi le 当地 dāngdì de 历史 lìshǐ

    - Biên niên sử quận ghi lại lịch sử địa phương.

  • volume volume

    - 我读 wǒdú guò 三国志 sānguózhì zhè 本书 běnshū

    - Tôi đã đọc qua cuốn sách "Tam Quốc chí".

✪ 3. ký hiệu; đánh dấu; dấu hiệu; biểu tượng

记号; 标志

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 建筑 jiànzhù shì 城市 chéngshì de 标志 biāozhì

    - Công trình này là biểu tượng của thành phố.

  • volume volume

    - 红色 hóngsè shì 中国 zhōngguó de 标志 biāozhì 颜色 yánsè

    - Màu đỏ là màu biểu tượng của Trung Quốc.

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cân; đong; đo; đếm

称轻重;量长短、多少

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他用 tāyòng 秤志志 chèngzhìzhì

    - Anh ấy dùng cân để cân.

  • volume volume

    - 拿碗志 náwǎnzhì 一志 yīzhì

    - Lấy bát để đong.

✪ 2. nhớ; ghi nhớ

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 经历 jīnglì 永志不忘 yǒngzhìbùwàng

    - Trải nghiệm này tôi sẽ nhớ mãi không quên.

  • volume volume

    - 我会 wǒhuì 永志 yǒngzhì 这个 zhègè 美好 měihǎo de 纪念 jìniàn

    - Tôi sẽ mãi mãi ghi nhớ kỷ niệm đẹp này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 亲爱 qīnài de 同志 tóngzhì men 大家 dàjiā hǎo

    - Các đồng chí thân mến, xin chào mọi người!

  • volume volume

    - cóng wèi 看见 kànjiàn 中国 zhōngguó 人民 rénmín xiàng 现在 xiànzài 这样 zhèyàng 意气风发 yìqìfēngfā 斗志昂扬 dòuzhìángyáng

    - Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.

  • volume volume

    - 主编 zhǔbiān 一本 yīběn 语文 yǔwén 杂志 zázhì

    - anh ấy là chủ biên của một tạp chí ngữ văn.

  • volume volume

    - 临时 línshí de 标志 biāozhì hěn 重要 zhòngyào

    - Các biển báo tạm thời rất quan trọng.

  • volume volume

    - 今派 jīnpài chù 王为国 wángwèiguó 同志 tóngzhì dào chù 洽商 qiàshāng 购书 gòushū 事宜 shìyí

    - nay cử đồng chí Vương Vi Quốc đến chỗ đồng chí bàn bạc thủ tục mua sách.

  • volume volume

    - 人民 rénmín de 意志 yìzhì 汇合 huìhé chéng 一支 yīzhī 巨大 jùdà de 力量 lìliàng

    - ý chí của nhân dân hợp thành một lực lượng vô cùng to lớn.

  • volume volume

    - 专心致志 zhuānxīnzhìzhì 读书 dúshū

    - Anh ấy chăm chỉ đọc sách.

  • volume volume

    - 龟兔 guītù 赛跑 sàipǎo shì 一个 yígè 大家 dàjiā 耳熟能详 ěrshúnéngxiáng 非常 fēicháng 励志 lìzhì de 寓言故事 yùyángùshì

    - Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chí
    • Nét bút:一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GP (土心)
    • Bảng mã:U+5FD7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao