死敌 sǐdí
volume volume

Từ hán việt: 【tử địch】

Đọc nhanh: 死敌 (tử địch). Ý nghĩa là: kẻ thù một mất một còn; kẻ tử thù; kẻ thù không đội trời chung.

Ý Nghĩa của "死敌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

死敌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kẻ thù một mất một còn; kẻ tử thù; kẻ thù không đội trời chung

无论如何也不可调和的敌人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死敌

  • volume volume

    - 敌军 díjūn 死伤 sǐshāng 太半 tàibàn

    - quân địch thương vong hơn phân nửa

  • volume volume

    - zài 一阵 yīzhèn 痛恨 tònghèn de 狂乱 kuángluàn zhōng 杀死 shāsǐ le 敌人 dírén

    - Trong một cơn cuồng loạn đầy căm hận, anh ta đã giết chết kẻ thù.

  • volume volume

    - 敌人 dírén 失败 shībài le réng 不死心 bùsǐxīn

    - Quân địch đã bại rồi nhưng vẫn không bỏ cuộc

  • volume volume

    - bèi 敌人 dírén 迫害 pòhài le

    - Anh ấy bị kẻ địch bức hại đến chết.

  • volume volume

    - 情愿 qíngyuàn zài 敌人 dírén 面前 miànqián 屈服 qūfú

    - thà rằng chết chứ anh ấy không chịu khuất phục quân thù.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 早已 zǎoyǐ 成为 chéngwéi le 死敌 sǐdí

    - Họ đã sớm trở thành kẻ thù không đội trời chung.

  • volume volume

    - zhì 敌人 dírén de 死命 sǐmìng

    - quyết định số chết của quân địch.

  • volume volume

    - 宁愿 nìngyuàn wèi 国家 guójiā 死去 sǐqù 不愿 bùyuàn xiàng 敌人 dírén 投降 tóuxiáng

    - Cô ấy thà chết vì Tổ quốc còn hơn đầu hàng giặc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét), thiệt 舌 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Địch
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XHROK (重竹口人大)
    • Bảng mã:U+654C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6B7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao