Đọc nhanh: 死敌 (tử địch). Ý nghĩa là: kẻ thù một mất một còn; kẻ tử thù; kẻ thù không đội trời chung.
死敌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ thù một mất một còn; kẻ tử thù; kẻ thù không đội trời chung
无论如何也不可调和的敌人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死敌
- 敌军 死伤 太半
- quân địch thương vong hơn phân nửa
- 在 一阵 痛恨 的 狂乱 中 , 他 杀死 了 敌人
- Trong một cơn cuồng loạn đầy căm hận, anh ta đã giết chết kẻ thù.
- 敌人 失败 了 , 仍 不死心
- Quân địch đã bại rồi nhưng vẫn không bỏ cuộc
- 他 被 敌人 迫害 死 了
- Anh ấy bị kẻ địch bức hại đến chết.
- 他 情愿 死 , 也 不 在 敌人 面前 屈服
- thà rằng chết chứ anh ấy không chịu khuất phục quân thù.
- 他们 早已 成为 了 死敌
- Họ đã sớm trở thành kẻ thù không đội trời chung.
- 制 敌人 的 死命
- quyết định số chết của quân địch.
- 她 宁愿 为 国家 死去 , 也 不愿 向 敌人 投降
- Cô ấy thà chết vì Tổ quốc còn hơn đầu hàng giặc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敌›
死›