Đọc nhanh: 至理 (chí lí). Ý nghĩa là: chí lý.
至理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chí lý
至高无上的道理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 至理
- 他 不至于 连 这 一点 道理 也 不 明白
- Nó không đến mức không hiểu được cái đạo lý này
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 姐姐 高考 成绩 不 理想 , 但 还 不至于 落榜
- Kết quả thi tuyển sinh đại học của chị tôi không lý tưởng nhưng không đến mức không trượt.
- 他 非常 用心 地 写生 , 以至 野地 里 刮起 风沙 来 也 不 理会
- anh ấy chăm chú vẽ, đến nỗi gió cát nổi lên trên bãi hoang cũng không hay biết.
- 经理 一贯 强调 顾客 至上
- Giám đốc luôn nhấn mạnh khách hàng là trên hết.
- 你 至少 也 要 告诉 我 理由 的
- Bạn ít nhất phải nói cho tôi lý do.
- 她 对 音乐 的 理解 至深
- Cô ấy hiểu biết về âm nhạc rất sâu.
- 每天 至少 要 处理 五 份文件
- Ít nhất năm tài liệu phải được xử lý mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
理›
至›