Đọc nhanh: 宿敌 (tú địch). Ý nghĩa là: kẻ thù cũ.
宿敌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ thù cũ
old enemy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宿敌
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 不得 留宿 闲人
- không cho những người ở không ngủ lại.
- 鬼宿 是 二十八宿 之一
- Quỷ Tú là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 乘胜追击 , 不 给 敌人 缓气 的 机会
- thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.
- 严防 敌人 破坏
- đề phòng nghiêm ngặt quân địch phá hoại.
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
- 不过 今天 在 你 头 下 才 是 它 应有 的 归宿
- Nhưng nó đã tìm thấy ngôi nhà thích hợp bên dưới đầu bạn ngày hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宿›
敌›