Đọc nhanh: 自身利益 (tự thân lợi ích). Ý nghĩa là: lợi ích của riêng một người.
自身利益 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lợi ích của riêng một người
one's own interests
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自身利益
- 一个 人为 人民 利益 而 死 就是 死得其所
- một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.
- 统治阶级 维护 自己 的 利益
- Giai cấp thống trị bảo vệ lợi ích của mình.
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 不能 漠视 群众 的 根本利益
- không thể coi thường lợi ích cơ bản của quần chúng.
- 骑 自行车 对于 身体 和 环境 都 大有裨益
- Đạp xe đạp mang lại lợi ích lớn cho cơ thể của bạn và môi trường chúng ta sinh sống.
- 为 人民 的 利益 着想
- Suy nghĩ vì lợi ích của nhân dân.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
- 每个 人 都 有 自己 的 利益
- Mỗi người đều có lợi ích của riêng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
益›
自›
身›