难保 nánbǎo
volume volume

Từ hán việt: 【nan bảo】

Đọc nhanh: 难保 (nan bảo). Ý nghĩa là: không dám đảm bảo; khó giữ nổi; khó giữ được. Ví dụ : - 今天难保不下雨。 hôm nay không dám bảo đảm là không mưa.

Ý Nghĩa của "难保" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. không dám đảm bảo; khó giữ nổi; khó giữ được

不敢保证;保不住

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān 难保 nánbǎo 不下雨 bùxiàyǔ

    - hôm nay không dám bảo đảm là không mưa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难保

  • volume volume

    - 自身难保 zìshēnnánbǎo

    - khó giữ được an toàn cho bản thân.

  • volume volume

    - 以为 yǐwéi shì 救命稻草 jiùmìngdàocǎo ma hái 自身难保 zìshēnnánbǎo ne

    - Cậu cho rằng tôi là cọng rơm cứu mạng của cậu sao? Đến bản thân tôi cũng khó bảo vệ bản thân mình.

  • volume volume

    - 一时 yīshí hái 难以 nányǐ 推定 tuīdìng 变卦 biànguà de 原因 yuányīn

    - nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 难保 nánbǎo 不下雨 bùxiàyǔ

    - hôm nay không dám bảo đảm là không mưa.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 天儿 tiāner 很难说 hěnnánshuō 保不住 bǎobúzhù huì 下雨 xiàyǔ

    - Thời tiết kiểu này khó nói lắm, chắc sẽ có mưa đấy.

  • volume volume

    - 看到 kàndào yǒu 困难 kùnnán dōu 不愿 bùyuàn 帮助 bāngzhù zhè 就是 jiùshì 所谓 suǒwèi de 朋友 péngyou

    - Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.

  • volume volume

    - 面对 miànduì 突发 tūfā de 灾难 zāinàn 尽力 jìnlì 保持 bǎochí 沉着 chénzhuó 冷静 lěngjìng

    - Đối mặt với tai nạn xảy ra đột ngột, anh ta cố gắng để giữ bình tĩnh.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 困难 kùnnán dōu 能克服 néngkèfú

    - Mọi khó khăn đều có thể vượt qua.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORD (人口木)
    • Bảng mã:U+4FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao