Đọc nhanh: 难保 (nan bảo). Ý nghĩa là: không dám đảm bảo; khó giữ nổi; khó giữ được. Ví dụ : - 今天难保不下雨。 hôm nay không dám bảo đảm là không mưa.
✪ 1. không dám đảm bảo; khó giữ nổi; khó giữ được
不敢保证;保不住
- 今天 难保 不下雨
- hôm nay không dám bảo đảm là không mưa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难保
- 自身难保
- khó giữ được an toàn cho bản thân.
- 你 以为 我 是 救命稻草 吗 我 还 自身难保 呢
- Cậu cho rằng tôi là cọng rơm cứu mạng của cậu sao? Đến bản thân tôi cũng khó bảo vệ bản thân mình.
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 今天 难保 不下雨
- hôm nay không dám bảo đảm là không mưa.
- 这个 天儿 很难说 , 保不住 会 下雨
- Thời tiết kiểu này khó nói lắm, chắc sẽ có mưa đấy.
- 一 看到 你 有 困难 , 都 不愿 帮助 , 这 就是 你 所谓 的 朋友
- Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.
- 面对 突发 的 灾难 , 他 尽力 保持 沉着 冷静
- Đối mặt với tai nạn xảy ra đột ngột, anh ta cố gắng để giữ bình tĩnh.
- 一切 困难 都 能克服
- Mọi khó khăn đều có thể vượt qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
难›