Đọc nhanh: 自省 (tự tỉnh). Ý nghĩa là: tự xét lại; tự suy ngẫm; tỉnh.
自省 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự xét lại; tự suy ngẫm; tỉnh
自我反省
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自省
- 自助游 能省 下 不少 钱
- Du lịch tự túc có thể tiết kiệm khá nhiều tiền.
- 在 云南省 南部 西双版纳傣族自治州
- Tỉnh tự trị Tây Song Bản Nạp ở phía nam tỉnh Vân Nam
- 第一例 为 来自 永福 省 的 一名 29 岁 男子
- Trường hợp đầu tiên là nam giới 29 tuổi ở tỉnh Vĩnh Phúc.
- 自由 行 可以 节省开支
- Du lịch tự túc có thể tiết kiệm chi phí.
- 我 朋友 来自 永福 省
- Bạn tôi đến từ tỉnh Vĩnh Phúc.
- 他 需要 自我 反省 和 重新 思考
- Anh ấy cần phải tự phê bình và suy nghĩ lại.
- 他们 都 来自 安徽省
- Họ đều đến từ tỉnh An Huy.
- 他 为了 省钱 , 总是 自己 做饭
- Anh ấy luôn tự nấu ăn để tiết kiệm tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
省›
自›