Đọc nhanh: 自由活动 (tự do hoạt động). Ý nghĩa là: thời gian rảnh (giữa các hoạt động có tổ chức).
自由活动 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời gian rảnh (giữa các hoạt động có tổ chức)
free time (between organized activities)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自由活动
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 本次 活动 自由 报名
- Hoạt động lần này tự do báo danh.
- 他 倍加 珍惜 自然环境 , 积极参与 环保 活动
- Anh ấy đặc biệt quý trọng môi trường tự nhiên và tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường.
- 散文 体裁 自由 灵活
- Thể tài văn xuôi tự do linh hoạt.
- 战栗 不由自主 地 颤动 或 抖动 , 如 由于 神经 或 虚弱 等 原因
- Run rẩy một cách không tự chủ, như do thần kinh hoặc yếu đuối.
- 手机 用户注册 时 , 僵尸 粉是 由 系统 自动 产生 的 关注
- Khi người dùng điện thoại di động đăng ký, hệ thống sẽ tự động tạo ra người hâm mộ ảo.
- 由于 天气 原因 , 活动 改期
- Vì lí do thời tiết, sự kiện bị hoãn lại.
- 财富 自由 让 你 可以 按照 自己 的 方式 生活
- Tự do tài phú cho phép bạn sống theo cách của chính mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
活›
由›
自›