Đọc nhanh: 自报公议 (tự báo công nghị). Ý nghĩa là: tuyên bố trạng thái của một người để thảo luận mở, tự đánh giá.
自报公议 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tuyên bố trạng thái của một người để thảo luận mở
declare one's state for open discussion
✪ 2. tự đánh giá
self-assessment
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自报公议
- 他 提议 去 公园
- Anh ấy đề nghị đi công viên.
- 他 为 公益事业 不 讲 报酬
- Anh ấy vì việc công ích không cần báo đáp.
- 他 没 等 会议 结束 就 径自 离去
- anh ấy chẳng đợi hội nghị kết thúc, đi thẳng ra ngoài.
- 他 破坏 了 自己 的 公众形象
- Anh ấy đã hủy hoại hình ảnh công chúng của mình.
- 今晨 发布 的 政府 公报 宣称 ...
- Bản thông cáo chính phủ được phát hành sáng nay tuyên bố...
- 他 亲自 查看 了 所有 的 报告
- Anh ấy đã tự mình kiểm tra tất cả các báo cáo.
- 会议 结束 , 大家 各自 忙 去 了
- Cuộc họp kết thúc, mỗi người đều bận rộn.
- 他 擅自 离开 了 会议室
- Anh ta tự ý rời khỏi phòng họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
报›
自›
议›