Đọc nhanh: 自找 (tự trảo). Ý nghĩa là: chuốc phiền; chuốc lấy phiền nhiễu; mua.
自找 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuốc phiền; chuốc lấy phiền nhiễu; mua
由自己的行为招致
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自找
- 一名 自杀式 爆炸 者 引爆 了 炸药
- Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ một quả nổ.
- 你 何苦 自己 找麻烦 ?
- Bạn làm gì mà tự chuốc lấy khổ?
- 你 也 知道 他 的 性格 , 你 跟 他 吵架 , 岂 不是 找不自在 吗 ?
- Cậu cũng biết tính cách của anh ấy, cậu cãi nhau với anh ấy, thì không phải là tự tìm phiền phức sao?
- 同学们 各自 找到 了 座位
- Từng học sinh đã tìm được chỗ ngồi cho mình.
- 母亲 说 自己 找 不到 空调 遥控器
- Mẹ tôi nói không tìm thấy điều khiển điều hòa đâu.
- 两个 人 的 试婚 也 只是 维持 了 大半年 就 各自 寻找 自己 的 幸福 了
- Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.
- 她 终于 找回 了 自信
- Cuối cùng cô cũng tìm thấy sự tự tin của mình.
- 她 渴望 找到 自己 的 真爱
- Cô ấy khao khát tìm thấy tình yêu đích thực của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
找›
自›