Đọc nhanh: 聊以自慰 (liêu dĩ tự uỷ). Ý nghĩa là: tạm an ủi bản thân; đành tự an ủi.
聊以自慰 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tạm an ủi bản thân; đành tự an ủi
姑且用来安慰自己
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聊以自慰
- 聊以自慰
- tạm thời để tự an ủi.
- 他 自从 失业 以来 常觉 百无聊赖
- Kể từ khi mất việc, anh ấy thường cảm thấy buồn chán và không có gì để làm.
- 聊以自娱
- Nói chuyện phiếm để tiêu khiển.
- 你 可以 自助 修理 设备
- Bạn có thể tự mình sửa chữa thiết bị.
- 他 以为 自己 对 , 殊不知 错 了
- Anh ta tưởng mình đúng, nào ngờ lại sai.
- 优美 的 大自然 可以 纯净 人 的 心灵
- Thiên nhiên tươi đẹp có thể thanh lọc tâm hồn con người.
- 他们 亲自 寄情 写意 聊以自娱
- Họ tự bày tỏ cảm xúc, tự tạo niềm vui cho chính mình.
- 不用 谢谢 , 我 可以 自己 处理
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi có thể tự xử lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
慰›
聊›
自›
trông mơ giải khát; ăn bánh vẽ; trông mai giải khát (ví với việc dùng ảo tưởng để tự an ủi) (do tích: quân lính trên đường hành quân rất khát. Thấy vậy Tào Tháo liền bảo rằng, họ sắp sửa hành quân qua rừng mơ. Nghe vậy, ai nấy đều ứa nước miếng và cả
Tự mình tiêu khiển; tự tạo niềm vui cho mình
ăn bánh vẽ cho đỡ đói lòng; đói ăn bánh vẽ (ví với tự an ủi bằng ảo tưởng.)