Đọc nhanh: 自我的人 (tự ngã đích nhân). Ý nghĩa là: (của tôi, của bạn) người của riêng mình, (để khẳng định) cá tính của chính mình.
自我的人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (của tôi, của bạn) người của riêng mình
(my, your) own person
✪ 2. (để khẳng định) cá tính của chính mình
(to assert) one's own personality
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自我的人
- 胆小 的 人 不敢 挑战 自我
- Người nhút nhát không dám thách thức bản thân.
- 只是 我们 的 客人 都 来自 布朗 克斯 纽约 北部 区
- Chỉ là khách của chúng ta đang đến từ Bronx.
- 我 研究 过 人类 所知 的 所有 超自然 生物
- Tôi đã nghiên cứu mọi sinh vật siêu nhiên mà con người biết đến.
- 让 我们 自己 享受 承认 人类 的 弱点 的 快乐 是 一大 慰藉
- Cho chúng ta tự thưởng thức niềm vui của việc công nhận sự yếu đuối của con người là một nguồn an ủi lớn.
- 我 只是 不 喜欢 别人 自己 能 完成 的 举手之劳 , 却 叫 我 来 代劳
- Tôi chỉ không thích nhưng việc nhỏ mà họ có thể làm nhưng lại kêu tôi làm thay thôi.
- 我 自己 不 愿意 聘用 一个 经常 在 竞争者 之间 跳跃 的 人
- Tôi không muốn thuê một người thường xuyên nhảy việc giữa các đối thủ cạnh tranh.
- 对于 改过自新 的 人 , 我们 应怀 大度包容 之心 , 给 他们 机会
- Đối với những người đã thay đổi bản thân, chúng ta nên rộng lượng, bao dung và cho họ cơ hội.
- 我 一直 都 没有 真正 掌控 自己 的 人生
- Tôi đã không kiểm soát được cuộc sống của chính mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
我›
的›
自›