Đọc nhanh: 自个儿 (tự cá nhi). Ý nghĩa là: bản thân; mình; tự mình, lấy, ên; mình ên.
自个儿 khi là Đại từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bản thân; mình; tự mình
自己也作自各儿
✪ 2. lấy
自己 (做)
✪ 3. ên; mình ên
不跟别的合在一起; 独自
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自个儿
- ( 收音机 ) 在 巴格达 以西 一个 自杀式 汽车
- Kẻ đánh bom xe liều chết
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 谚 欢笑 , 整个 世界 伴 你 欢笑 。 哭泣 , 只有 你 独自 向隅而泣
- 【Tục ngữ】Cười, cả thế giới cùng cười với bạn. Khóc, chỉ có mình bạn lẻ loi khóc trong góc tối.
- 你别 总 自个儿 瞎 想
- Bạn đừng lúc nào cũng nghĩ một mình.
- 一个 人 的 成功 主要 靠 自已
- Thành công của một người chủ yếu dựa vào bản thân.
- 两个 人 哪儿 吃得了 这么 多 ?
- Hai người làm sao ăn được nhiều như thế?
- 婴儿 三个 月 才 会 自己 翻身
- Em bé 3 tháng mới biết tự lẫy.
- 我 喜欢 自个儿 看书
- Tôi thường tự mình đọc sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
个›
儿›
自›