Đọc nhanh: 腹泻 (phúc tả). Ý nghĩa là: đi tả; tiêu chảy; tháo dạ. Ví dụ : - 吃了带菌食物引起腹泻。 ăn vào những thức ăn có mầm bệnh sẽ bị thổ tả.. - 病人腹泻频数。 bệnh nhân đi tiêu chảy liên tục nhiều lần.
腹泻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi tả; tiêu chảy; tháo dạ
指排便次数增多,大便稀薄或呈水状,有的带脓血,常兼有腹痛由于肠道感染,消化机能障碍而引起也叫水泻通称拉稀、泻肚或闹肚子
- 吃 了 带菌 食物 引起 腹泻
- ăn vào những thức ăn có mầm bệnh sẽ bị thổ tả.
- 病人 腹泻 频数
- bệnh nhân đi tiêu chảy liên tục nhiều lần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腹泻
- 口腹之欲
- ham ăn ham uống.
- 他 的 腹部 疼得 很 厉害
- Bụng anh ấy đau dữ dội.
- 食不果腹
- ăn không no; ăn cầm chừng.
- 肠炎 导致 她 腹泻
- Viêm ruột khiến cô ấy bị tiêu chảy.
- 病人 腹泻 频数
- bệnh nhân đi tiêu chảy liên tục nhiều lần.
- 吃 了 带菌 食物 引起 腹泻
- ăn vào những thức ăn có mầm bệnh sẽ bị thổ tả.
- 以小人之心 度君子之腹
- lấy tâm của kẻ tiểu nhân mà đo lòng người quân tử; lấy bụng ta suy bụng người..
- 别看 他 年纪轻轻 , 却 早已 满腹经纶 , 不愧为 博学 多识 的 人才
- Dù tuổi đời còn trẻ, nhưng anh ấy đã có đầy đủ kinh nghiệm và xứng đáng là một nhân tài có học, có kiến thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泻›
腹›