腹心 fùxīn
volume volume

Từ hán việt: 【phúc tâm】

Đọc nhanh: 腹心 (phúc tâm). Ý nghĩa là: tim gan; quan trọng; chính; chủ yếu; cốt lõi (ví với nơi trung tâm quan trọng, phần gan ruột), thân cận; tâm phúc; tin cẩn, lòng dạ (ví với lòng chân thành). Ví dụ : - 腹心之患 mối lo chủ yếu; mối lo chính. - 言听计从倚为腹心。 nói gì nghe nấy, hoàn toàn dựa vào người tâm phúc.. - 敢布腹心 bày tỏ lòng thành

Ý Nghĩa của "腹心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

腹心 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tim gan; quan trọng; chính; chủ yếu; cốt lõi (ví với nơi trung tâm quan trọng, phần gan ruột)

比喻要害或中心部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 腹心之患 fùxīnzhīhuàn

    - mối lo chủ yếu; mối lo chính

✪ 2. thân cận; tâm phúc; tin cẩn

比喻极亲近的人;心腹

Ví dụ:
  • volume volume

    - 言听计从 yántīngjìcóng 倚为 yǐwèi 腹心 fùxīn

    - nói gì nghe nấy, hoàn toàn dựa vào người tâm phúc.

✪ 3. lòng dạ (ví với lòng chân thành)

比喻真心诚意

Ví dụ:
  • volume volume

    - 敢布 gǎnbù 腹心 fùxīn

    - bày tỏ lòng thành

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腹心

  • volume volume

    - 敢布 gǎnbù 腹心 fùxīn

    - bày tỏ lòng thành

  • volume volume

    - 心腹 xīnfù shì

    - việc thầm kín

  • volume volume

    - 心腹 xīnfù huà

    - lời gan ruột; lời tâm huyết.

  • volume volume

    - 腹心之患 fùxīnzhīhuàn

    - mối lo chủ yếu; mối lo chính

  • volume volume

    - 以小人之心 yǐxiǎorénzhīxīn 度君子之腹 duójūnzǐzhīfù

    - lấy tâm của kẻ tiểu nhân mà đo lòng người quân tử; lấy bụng ta suy bụng người..

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ 推心置腹 tuīxīnzhìfù 交谈 jiāotán le hǎo 一阵子 yīzhènzi

    - hai người trò chuyện tâm tình với nhau.

  • volume volume

    - 空腹高心 kōngfùgāoxīn ( zhǐ bìng 才学 cáixué ér 盲目 mángmù 自大 zìdà )

    - dốt mà còn lối.

  • volume volume

    - gēn 同志 tóngzhì 推心置腹 tuīxīnzhìfù 交换意见 jiāohuànyìjiàn 有利于 yǒulìyú 沟通思想 gōutōngsīxiǎng 改进 gǎijìn 工作 gōngzuò

    - Trao đổi chân tình quan điểm với đồng chí có lợi cho việc truyền đạt ý kiến ​​và cải thiện công việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phúc
    • Nét bút:ノフ一一ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOAE (月人日水)
    • Bảng mã:U+8179
    • Tần suất sử dụng:Cao