Đọc nhanh: 奔泻 (bôn tả). Ý nghĩa là: tuôn trào; tuôn chảy; chảy nhanh. Ví dụ : - 奔泻千里。 tuôn chảy ngàn dặm
奔泻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuôn trào; tuôn chảy; chảy nhanh
(水流) 急速地流
- 奔泻 千里
- tuôn chảy ngàn dặm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奔泻
- 奔泻 千里
- tuôn chảy ngàn dặm
- 他 像 一匹 马驹 昂头 急奔 : 步幅 匀称 , 步频 紧凑 , 蹬动 有力
- Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ
- 他们 在 晚上 出奔
- Họ chạy trốn vào ban đêm.
- 他们 最终 各奔东西
- Bọn họ cuối cùng vẫn là mỗi người một ngả.
- 河水 奔腾 , 一泻千里
- nước sông cuồn cuộn, nghìn dặm chảy băng băng.
- 他 为了 工作 四处奔走
- Anh ấy chạy ngược chạy xuôi lo việc.
- 他们 齐 出发 , 奔 向 目的地
- Họ cùng xuất phát, chạy về đích đến.
- 大雨 之后 , 山水 倾泻 下来 , 汇成 了 奔腾 的 急流
- sau cơn mưa lớn, nước từ trên nguồn đổ về, tạo thành dòng chảy xiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奔›
泻›