奔泻 bēnxiè
volume volume

Từ hán việt: 【bôn tả】

Đọc nhanh: 奔泻 (bôn tả). Ý nghĩa là: tuôn trào; tuôn chảy; chảy nhanh. Ví dụ : - 奔泻千里。 tuôn chảy ngàn dặm

Ý Nghĩa của "奔泻" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

奔泻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tuôn trào; tuôn chảy; chảy nhanh

(水流) 急速地流

Ví dụ:
  • volume volume

    - 奔泻 bēnxiè 千里 qiānlǐ

    - tuôn chảy ngàn dặm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奔泻

  • volume volume

    - 奔泻 bēnxiè 千里 qiānlǐ

    - tuôn chảy ngàn dặm

  • volume volume

    - xiàng 一匹 yìpǐ 马驹 mǎjū 昂头 ángtóu 急奔 jíbēn 步幅 bùfú 匀称 yúnchèn 步频 bùpín 紧凑 jǐncòu 蹬动 dēngdòng 有力 yǒulì

    - Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 晚上 wǎnshang 出奔 chūbēn

    - Họ chạy trốn vào ban đêm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 最终 zuìzhōng 各奔东西 gèbèndōngxī

    - Bọn họ cuối cùng vẫn là mỗi người một ngả.

  • volume volume

    - 河水 héshuǐ 奔腾 bēnténg 一泻千里 yíxièqiānlǐ

    - nước sông cuồn cuộn, nghìn dặm chảy băng băng.

  • volume volume

    - 为了 wèile 工作 gōngzuò 四处奔走 sìchùbēnzǒu

    - Anh ấy chạy ngược chạy xuôi lo việc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 出发 chūfā bēn xiàng 目的地 mùdìdì

    - Họ cùng xuất phát, chạy về đích đến.

  • volume volume

    - 大雨 dàyǔ 之后 zhīhòu 山水 shānshuǐ 倾泻 qīngxiè 下来 xiàlai 汇成 huìchéng le 奔腾 bēnténg de 急流 jíliú

    - sau cơn mưa lớn, nước từ trên nguồn đổ về, tạo thành dòng chảy xiết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Bēn , Bèn
    • Âm hán việt: Bôn , Phẫn
    • Nét bút:一ノ丶一丨一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KJT (大十廿)
    • Bảng mã:U+5954
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Xì , Xiè
    • Âm hán việt: Tích , Tả
    • Nét bút:丶丶一丶フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EBYM (水月卜一)
    • Bảng mã:U+6CFB
    • Tần suất sử dụng:Cao