Đọc nhanh: 产后腹痛 (sản hậu phúc thống). Ý nghĩa là: cảy.
产后腹痛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 产后腹痛
- 她 的 后背 很痛
- Lưng của cô ấy rất đau.
- 忽视 安全 生产 , 后果 将 不堪设想
- Xem nhẹ an toàn sản xuất, hậu quả không thể lường được.
- 置之死地 而后快 ( 恨不得 把 人 弄死 才 痛快 )
- dồn nó vào chỗ chết mới khoái.
- 服药 后 腹痛 遂止
- sau khi dùng thuốc, hết đau bụng liền
- 改进 管理 方法 之后 , 该厂 生产 跃上 新 的 台阶
- sau khi cải tiến phương pháp quản lý, sản xuất của nhà máy bước sang một gia đoạn mới.
- 产后 失调
- sau khi sanh không được chăm sóc tốt.
- 产业 后备军
- lực lượng bổ sung cho sản xuất công nghiệp.
- 他 后背 疼痛 得 很
- Lưng của anh ấy rất đau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
后›
痛›
腹›