Đọc nhanh: 腹议 (phúc nghị). Ý nghĩa là: trong lòng đã có cách (ngoài miệng không nói ra nhưng trong lòng đã có cách.).
腹议 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong lòng đã có cách (ngoài miệng không nói ra nhưng trong lòng đã có cách.)
嘴上没说出,心里有看法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腹议
- 不 贪 口腹
- không tham ăn láo uống.
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 食不果腹
- ăn không no; ăn cầm chừng.
- 中 下腹部 有 巨大 开口 伤口
- Vết thương hở nặng ở giữa và bụng dưới.
- 两方 签署 了 协议
- Hai bên đã ký kết thỏa thuận.
- 中国人民政治协商会议
- Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.
- 专家 提出 了 新 建议
- Chuyên gia đưa ra đề xuất mới.
- 下星期 我 有 一个 重要 的 会议
- Tuần sau tôi có một cuộc họp quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
腹›
议›