Đọc nhanh: 泻肚 (tả đỗ). Ý nghĩa là: đau bụng đi ngoài; tiêu chảy; tháo dạ; tháo lỏng.
泻肚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đau bụng đi ngoài; tiêu chảy; tháo dạ; tháo lỏng
腹泻的通称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泻肚
- 饿 肚肠
- đói bụng
- 他 鼓 着 肚子
- Anh ta phình bụng ra.
- 你 吃 得 这么 少 可 你 却 点 这么 多菜 ! 我 觉得 你 是 眼馋肚饱
- Tớ ăn có chút mà cậu lại gọi nhiều như này, tớ thấy cậu đúng là no bụng đói con mắt rồi.
- 他 这人 鼠肚鸡肠 很难 相处
- Anh ấy là một người lòng dạ hẹp hòi, rất khó hòa hợp.
- 他 肚子 里 还 有点儿 墨水
- anh ấy được học hành đôi chút.
- 他用 手 捂着 肚子
- Anh ấy dùng tay ôm bụng.
- 他 肚里 有个 痞块
- Trong bụng anh ấy có một khối u.
- 他 胡吃 结果 肚子疼
- Anh ấy ăn bừa nên đau bụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泻›
肚›