Đọc nhanh: 脱俗 (thoát tục). Ý nghĩa là: thoát tục; không dính bụi trần; thoát trần; xuất tục. Ví dụ : - 超凡脱俗 siêu phàm thoát tục. - 房间布置得淡雅脱俗。 cách bày trí trong nhà rất trang nhã thanh thoát.
脱俗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thoát tục; không dính bụi trần; thoát trần; xuất tục
不沾染庸俗之气
- 超凡脱俗
- siêu phàm thoát tục
- 房间 布置 得 淡雅 脱俗
- cách bày trí trong nhà rất trang nhã thanh thoát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱俗
- 人间 , 俗世 世间 凡人 凡物 居住 的 地方 ; 凡尘 世界
- Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.
- 房间 布置 得 淡雅 脱俗
- cách bày trí trong nhà rất trang nhã thanh thoát.
- 临阵脱逃
- lâm trận bỏ chạy.
- 高高在上 , 脱离群众
- ăn trên người trước, xa rời quần chúng.
- 举动 脱略
- không kiềm chế hành động
- 超凡脱俗
- siêu phàm thoát tục
- 与世浮沉 ( 比喻 跟着 世俗 走 , 随波逐流 )
- theo dòng thế tục
- 事情 太 多 , 不能 脱身
- công việc nhiều quá, không thể thoát ra được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俗›
脱›