Đọc nhanh: 脚正不怕鞋歪 (cước chính bất phạ hài oa). Ý nghĩa là: một người ngay thẳng không sợ những lời đàm tiếu (thành ngữ), (văn học) một bàn chân thẳng không sợ giày vẹo.
脚正不怕鞋歪 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một người ngay thẳng không sợ những lời đàm tiếu (thành ngữ)
an upright man is not afraid of gossip (idiom)
✪ 2. (văn học) một bàn chân thẳng không sợ giày vẹo
lit. a straight foot has no fear of a crooked shoe
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脚正不怕鞋歪
- 不务正业
- không làm nghề chính đáng; không lo làm ăn đàng hoàng.
- 不怕 他 搞鬼
- không sợ nó ngấm ngầm giở trò
- 只要 自己 行得 正 , 不怕 别人 算 后账
- chỉ cần mình làm đúng, không sợ người khác truy cứu trách nhiệm về sau.
- 一共 只有 这么 俩 人 , 恐怕 还 不够
- Tất cả chỉ có bấy nhiêu người thôi, e rằng vẫn không đủ.
- 不好意思 踩 着 你 的 脚 了
- Xin lỗi! Tôi dẫm lên chân bạn rồi/
- 这个 理由 很 勉强 , 怕 站不住脚
- lí do này không hợp lí, sợ rằng không đứng vững được.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
怕›
正›
歪›
脚›
鞋›