Đọc nhanh: 好饭不怕晚 (hảo phạn bất phạ vãn). Ý nghĩa là: những điều tốt đẹp trong cuộc sống rất đáng chờ đợi, bữa ăn được ghi nhớ rất lâu sau khi sự chờ đợi bị lãng quên.
好饭不怕晚 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. những điều tốt đẹp trong cuộc sống rất đáng chờ đợi
the good things in life are worth waiting for
✪ 2. bữa ăn được ghi nhớ rất lâu sau khi sự chờ đợi bị lãng quên
the meal is remembered long after the wait is forgotten
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好饭不怕晚
- 晚饭 , 你 爱 吃 不吃
- Bữa tối nay bạn có thích ăn không.
- 恐怕 不太 好办 那 是 个 烫手山芋
- Đó là một vấn đề rắc rối mà tôi e rằng không dễ xử lý.
- 出饭 率 高 不见得 好吃
- gạo nở nhiều chưa chắc đã ngon
- 快 走 吧 , 再晚 了 就 吃不上 饭 了
- đi nhanh lên, muộn nữa thì không có cơm mà ăn đâu.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 这个 学校 的 食堂 只是 中午 有饭 , 早上 晚上 都 不 开伙
- nhà ăn của trường này chỉ có cơm trưa, buổi sáng, buổi chiều không cung ứng cơm.
- 你 的 作品 质量 好 很多 人来 买 真是 酒香 不怕 巷子深
- Sản phẩm của bạn chất lượng tốt nên có nhiều người đến mua, đúng là "rượu thơm không sợ ngõ tối".
- 到 了 晚上 , 昏天黑地 的 , 山路 就 更 不好 走 了
- đến đêm trời đen kịt, đường núi lại khó đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
好›
怕›
晚›
饭›