Đọc nhanh: 天不怕地不怕 (thiên bất phạ địa bất phạ). Ý nghĩa là: không sợ gì ở Thiên đường hoặc Trái đất (thành ngữ), Không sợ hãi.
天不怕地不怕 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không sợ gì ở Thiên đường hoặc Trái đất (thành ngữ)
fearing nothing in Heaven or Earth (idiom)
✪ 2. Không sợ hãi
fearless
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天不怕地不怕
- 不怕 他 搞鬼
- không sợ nó ngấm ngầm giở trò
- 即使 天黑 了 , 我 也 不怕
- Dù trời tối, tôi cũng không sợ.
- 三天 太 局促 恐怕 办不成
- ba ngày quá ngắn ngủi, sợ không làm nổi.
- 他怕 别人 不 明白 , 总是 来回来去 地说
- anh ấy sợ mọi người không hiểu, cứ lặp đi lặp lại mãi.
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
- 我们 是 天生丽质 雨打风吹 都 不怕
- Chúng ta có phẩm hạnh trời ban, sợ chi mưa dập gió vùi.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
地›
天›
怕›