Đọc nhanh: 脚步 (cước bộ). Ý nghĩa là: bước chân. Ví dụ : - 脚步声越来越大。 Tiếng bước chân ngày càng lớn.. - 小孩的脚步很有力。 Bước chân của đứa trẻ rất mạnh mẽ.. - 脚步声越来越近。 Tiếng bước chân ngày càng gần.
脚步 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bước chân
指走路时两脚之间的距离; 指走路时腿的动作
- 脚步声 越来越 大
- Tiếng bước chân ngày càng lớn.
- 小孩 的 脚步 很 有力
- Bước chân của đứa trẻ rất mạnh mẽ.
- 脚步声 越来越近
- Tiếng bước chân ngày càng gần.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脚步
- 探索 的 脚步 从未 停歇
- Bước chân khám phá không bao giờ dừng lại.
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 他 故意 留下 了 脚步 痕迹
- Anh ấy cố ý để lại dấu chân.
- 害怕 批评 是 进步 的 绊脚石
- sợ phê bình là vật cản của tiến bộ
- 匀整 的 脚步
- bước chân đều đặn.
- 他 放轻 脚步 屏住 气向 病房 走 去
- anh ta rón rén chân nín thở bước vào phòng bệnh.
- 小偷 听到 走近 的 脚步声 , 吓 得 呆住 了
- Tên trộm chết lặng khi nghe tiếng bước chân đến gần.
- 他 停下 脚步 , 观察 四周
- Anh ấy dừng bước, quan sát xung quanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
步›
脚›