Đọc nhanh: 脚下 (cước hạ). Ý nghĩa là: dưới chân, trước mắt; hiện nay, gần; sắp. Ví dụ : - 脚下是农忙季节,要合理使用劳力。 trước mắt vụ mùa bận rộn, phải sử dụng hợp lý sức lao động.. - 冬至脚下。 gần đến tiết đông chí.
✪ 1. dưới chân
脚底下
脚下 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trước mắt; hiện nay
目前;现时
- 脚下 是 农忙 季节 , 要 合理 使用 劳力
- trước mắt vụ mùa bận rộn, phải sử dụng hợp lý sức lao động.
脚下 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gần; sắp
临近的时候
- 冬至 脚下
- gần đến tiết đông chí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脚下
- 书 在 柜 脚 下面
- Quyển sách ở dưới chân tủ.
- 他 趵开 了 脚下 的 石子
- Anh ấy đá bay hòn đá dưới chân.
- 他 脚下 一绊 , 扑跌 在 地上
- anh ấy vướng chân, té nhào xuống đất.
- 冬至 脚下
- gần đến tiết đông chí.
- 他 在 山脚下 搭 了 个 简易 的 窝棚
- Anh ấy dựng một cái lều tạm dưới chân núi.
- 他 高兴 地 走 着 , 脚底 下 轻飘飘 的
- anh ấy vui vẻ bước đi, gót chân nhẹ như không.
- 他 停下 脚步 , 观察 四周
- Anh ấy dừng bước, quan sát xung quanh.
- 她 俯察 脚下 的 花草
- Cô ấy cúi xuống xem cỏ hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
脚›