Đọc nhanh: 脚心 (cước tâm). Ý nghĩa là: lòng bàn chân; gang bàn chân.
脚心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lòng bàn chân; gang bàn chân
脚掌的中央部分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脚心
- 小心 脚下 , 站住
- Cẩn thận dưới chân, đứng vững nhé.
- 小心 脚下 的 台阶
- Cẩn thận bậc thềm dưới chân.
- 不 小心 一脚 踩 到 烂泥 里 了
- Tôi vô tình giẫm vào bùn.
- 大部分 萌 姑娘 软 妹子 的 表象 之下 都 拥有 一颗 抠 脚 大汉 的 强壮 内心
- Dưới vẻ ngoài của hầu hết những cô gái dễ thương và những cô gái mềm yếu, họ đều mang trong mình trái tim mạnh mẽ của một người đàn ông lớn
- 光脚 走路 要 小心 点 哦
- Chỉ cần cẩn thận nơi bạn đi bộ bằng chân trần.
- 他 不 小心 剉 了 脚踝
- Anh ấy vô tình làm trật mắt cá chân.
- 走路 不 小心 , 把 脚 给 崴 了
- Đi đường không cẩn thận, trẹo cả chân rồi.
- 我 爬山 不 小心 崴 脚
- Tôi leo núi không cẩn thận bị trẹo chân rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
脚›