Đọc nhanh: 下脚货 (hạ cước hoá). Ý nghĩa là: hàng bán thừa; hàng thứ phẩm; hàng xấu ế.
下脚货 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàng bán thừa; hàng thứ phẩm; hàng xấu ế
卖剩下的不好的货物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下脚货
- 交货 限期 就 在 下周 之内
- Thời hạn giao hàng là trong tuần tới.
- 书 在 柜 脚 下面
- Quyển sách ở dưới chân tủ.
- 他 脚下 一绊 , 扑跌 在 地上
- anh ấy vướng chân, té nhào xuống đất.
- 他 脚下 使 了 个 绊儿 , 一下子把 对手 撂 在 地上
- anh ấy gạt chân một cái, trong chốc lát đối thủ bị quật ngã dưới đất.
- 冬至 脚下
- gần đến tiết đông chí.
- 他 硬逼 我 买下 了 他 的 二手货 电脑
- Anh ta ép tôi phải mua cái máy tính cũ của anh ta.
- 他 感觉 大地 在 脚下 颤动
- Anh ta cảm thấy mặt đất rung chuyển.
- 交货 时间 改到 了 下周
- Thời gian giao hàng dời qua tuần sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
脚›
货›