Đọc nhanh: 头顶 (đầu đỉnh). Ý nghĩa là: đỉnh đầu. Ví dụ : - 头顶有点秃了。 đỉnh đầu hơi hói.. - 一队飞机横过我们的头顶。 máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.. - 子弹咝咝咝地从头顶上飞过。 đạn bay qua đầu vèo vèo.
头顶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đỉnh đầu
头的顶部
- 头顶 有点 秃 了
- đỉnh đầu hơi hói.
- 一队 飞机 横过 我们 的 头顶
- máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.
- 子弹 咝 咝咝 地 从 头顶 上 飞过
- đạn bay qua đầu vèo vèo.
- 华颠 ( 头顶 上 黑发 白发 相间 )
- tóc hoa râm; tóc muối tiêu; đầu hai thứ tóc
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头顶
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 她 买 了 一顶 新 头盔
- Cô ấy đã mua một cái mũ bảo hiểm mới.
- 头顶 有点 秃 了
- đỉnh đầu hơi hói.
- 他 头上 戴着 一顶 黑色 的 鸭舌帽
- Trên đầu anh ta đội một chiếc mũ lưỡi trai màu đen.
- 子弹 咝 咝咝 地 从 头顶 上 飞过
- đạn bay qua đầu vèo vèo.
- 一队 飞机 横过 我们 的 头顶
- máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.
- 公司 要 开会讨论 新 的 方案 , 除非 你 是 顶头上司 , 否则 就 不 要犯 懒
- chậm chạp, chậm trễ
- 他们 想 硬着头皮 顶过去
- Bọn họ muốn kiên trì cố gắng vượt qua khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
顶›