Đọc nhanh: 头上 (đầu thượng). Ý nghĩa là: bên trên, trên không. Ví dụ : - 铁锤打在石头上,迸出不少火星。 búa sắt đập vào đá bắn ra nhiều đốm lửa nhỏ.. - 码头上停泊着许多轮船。 Có vô số tàu thuyền đang neo đậu tại bến.. - 这块木头上有好些虫蛀的窟窿眼儿。 tấm ván này có nhiều lỗ nhỏ bị mọt ăn thủng.
头上 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bên trên
above
- 铁锤 打 在 石头 上 , 迸出 不少 火星
- búa sắt đập vào đá bắn ra nhiều đốm lửa nhỏ.
- 码头 上 停泊 着 许多 轮船
- Có vô số tàu thuyền đang neo đậu tại bến.
- 这块 木头 上 有 好些 虫蛀 的 窟窿眼儿
- tấm ván này có nhiều lỗ nhỏ bị mọt ăn thủng.
- 受害人 拳头 上 的 微量 化学分析
- Tôi có bản phân tích hóa học dấu vết
- 头上 络 着 一个 发网
- trên đầu chụp một cái mạng tóc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. trên không
overhead
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头上
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 一头 倒 在 床上
- ngã vật xuống giường
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 他 不管不顾 地 冲上去 , 挥 起 拳头 就 打
- hắn xông bừa lên, vung nắm đấm lên đánh liền.
- 他们 喜欢 吃 骨头 上 的 肯
- Họ thích ăn phần thịt áp xương.
- 他 在 地方 上 是 个 有 头 脸 的 人物
- anh ấy là người rất có thể diện.
- 他 头上 的 伤口 需要 缝 十针
- Vết thương trên đầu anh phải khâu mười mũi.
- 他 只是 口头上 答应 你
- anh ấy chỉ đồng ý với bạn ngoài miệng mà thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
头›