Đọc nhanh: 下脚料 (hạ cước liệu). Ý nghĩa là: cắt xén, tàn dư của vật liệu từ quá trình công nghiệp, phế liệu.
下脚料 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cắt xén
offcut
✪ 2. tàn dư của vật liệu từ quá trình công nghiệp
remnants of material from an industrial process
✪ 3. phế liệu
scraps
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下脚料
- 他 蘸 了 下 颜料
- Anh ấy nhúng một chút sơn.
- 书 在 柜 脚 下面
- Quyển sách ở dưới chân tủ.
- 他 趵开 了 脚下 的 石子
- Anh ấy đá bay hòn đá dưới chân.
- 准备 下 材料
- chuẩn bị vật liệu xong.
- 他 在 山脚下 搭 了 个 简易 的 窝棚
- Anh ấy dựng một cái lều tạm dưới chân núi.
- 他 停下 脚步 , 观察 四周
- Anh ấy dừng bước, quan sát xung quanh.
- 她 买 了 一些 木材 下脚料 做 厨房用 架子
- Cô ấy đã mua một số vật liệu phế liệu gỗ để làm giá đỡ cho nhà bếp.
- 他 是 个 下棋 的 料子
- anh ấy là người có khiếu đánh cờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
料›
脚›