Đọc nhanh: 抱脚 (bão cước). Ý nghĩa là: ôm chân vật (trong đấu vật), ôm khít; vừa chân. Ví dụ : - 这双鞋抱脚儿。 Đôi giầy khít chân quá
✪ 1. ôm chân vật (trong đấu vật)
(儿)摔跤中抢抱对方双脚把对方摔倒
- 这双鞋 抱 脚儿
- Đôi giầy khít chân quá
抱脚 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ôm khít; vừa chân
鞋的大小、肥瘦正合脚型
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抱脚
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 从此 往后 , 她 不再 抱怨 了
- Từ đó về sau, cô ấy không phàn nàn nữa.
- 从中 弄 手脚
- ngầm mưu tính.
- 这双鞋 抱 脚儿
- Đôi giầy khít chân quá
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 他 总是 考试 前才 临时 抱佛脚
- Cứ tới trước kì thi anh ấy mới vội vàng ôn tập.
- 他 每次 作业 都 是 临时 抱佛脚
- Anh ấy luôn để bài tập đến sát giờ mới làm.
- 两脚 发木 , 动弹不得
- hai chân bị tê, không cựa quậy được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抱›
脚›