Đọc nhanh: 足 (tú.túc). Ý nghĩa là: chân; giò, chân (phần dưới của máy móc đồ đạc), bóng đá; đội bóng. Ví dụ : - 我的爱好是踢足球。 Sở thích của tôi là đá bóng.. - 他高兴得手舞足蹈。 Anh ta vui mừng đến mức khoa tay múa chân.. - 这就是“画蛇添足”的故事。 Đây chính là câu chuyện "vẽ rắn thêm chân".
足 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chân; giò
脚;腿
- 我 的 爱好 是 踢足球
- Sở thích của tôi là đá bóng.
- 他 高兴 得 手舞足蹈
- Anh ta vui mừng đến mức khoa tay múa chân.
- 这 就是 画蛇添足 的 故事
- Đây chính là câu chuyện "vẽ rắn thêm chân".
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. chân (phần dưới của máy móc đồ đạc)
器物下部形状像腿的支撑部分
- 三国 形成 鼎足之势
- Ba nước hình thành thế chân vạc.
- 他们 三个 团队 鼎足而立
- Ba đội ngũ của họ đứng như chân vạc.
✪ 3. bóng đá; đội bóng
指足球或足球队
- 巴西队 一直 是 足坛 劲旅
- Đội Brazil luôn là một đội mạnh trong giới bóng đá.
- 中国女足 取得 了 很多 好 成绩
- Đội nữ bóng đá Trung Quốc đạt được rất nhiều thành tích tốt.
足 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sung túc; đầy đủ; dồi dào
充足;足够
- 她 过 着 富足 的 日子
- Cô ấy sống những ngày đầy đủ sung túc.
- 他 工作 起来 劲头 很足
- Anh ấy làm việc rất hăng hái tích cực.
足 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đủ; đạt tới; đạt đến
够得上某种数量或程度
- 这棵 菜 足 有 十斤
- Cây rau này phải tới mười cân.
- 这些 事三 小时 足能 做 完
- Những việc này ba giờ đồng hồ có thể làm xong.
- 这根 竹竿 足有 三四米 长
- Cây sào tre này phải dài tới ba bốn mét.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đủ để (thường dùng ở câu phủ định)
足以 (多用于否定式)
- 这点 困难 微不足道
- Chút khó khăn này không đáng kể.
- 这件 事 对 他 来说 无足轻重
- Chuyện này đối với anh ấy không có gì quan trọng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 足
✪ 1. Động từ(打/带/睡/喝)+ 足
.... đủ
- 气儿 没 打足 , 再 打 点儿 吧
- Hơi bơm không đủ, bơm thêm tí nữa đi.
- 睡足 了 才 有 精神 好好儿 学习
- Ngủ đủ mới có tinh thần học tập tốt.
So sánh, Phân biệt 足 với từ khác
✪ 1. 够 vs 足
"足" là tính từ, "够" vừa là tính từ vừa là động từ.
"足" không thể đi kèm với tân ngữ, "够" có thể đi kèm với tân ngữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 足
- 不足为奇
- chẳng có gì lạ
- 不足道
- không đáng nói
- 与会 人员 总数 不足 一百
- tổng số người dự họp không đến 100 người.
- 不足 规定 数额
- không đủ mức qui định.
- 个人 的 得失 是 不足道 的
- chuyện được mất của cá nhân thì không đáng nói đến
- 世界杯 足球赛 追记
- hồi ký về cúp bóng đá thế giới.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 世界杯 引发 了 足球 热
- World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
足›