Đọc nhanh: 手 (thủ). Ý nghĩa là: tay, kỹ thuật; cách thức; phương pháp, người có tài. Ví dụ : - 孩子用手抓住玩具。 Đứa trẻ cầm lấy món đồ chơi bằng tay.. - 他受伤了,手很痛。 Anh ấy bị thương, tay rất đau.. - 她的手段很高明。 Cách xử lý của cô ấy rất thông minh.
手 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. tay
人体上肢前端能拿东西的部分
- 孩子 用手 抓住 玩具
- Đứa trẻ cầm lấy món đồ chơi bằng tay.
- 他 受伤 了 , 手 很 痛
- Anh ấy bị thương, tay rất đau.
✪ 2. kỹ thuật; cách thức; phương pháp
指本领、技艺或手段
- 她 的 手段 很 高明
- Cách xử lý của cô ấy rất thông minh.
- 这项 手法 很 独特
- Phương pháp này rất độc đáo.
✪ 3. người có tài
擅长某种技能的人或做某种事的人
- 他 是 个 开车 的 老手
- Anh ấy là một người lái xe giàu kinh nghiệm.
- 他 是 个 很 厉害 的 打手
- Anh ấy là một tay đánh cừ khôi.
- 她 是 这个 项目 的 助手
- Cô ấy là trợ lý của dự án này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 4. tay nắm; tay cầm (vật có hình dạng giống tay)
形状或作用像手的东西
- 我 需要 一把 扳手 修车
- Tôi cần một cái cờ lê để sửa xe.
- 门把手 坏 了 , 需要 修理
- Tay nắm cửa bị hỏng, cần sửa chữa.
手 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầm; nắm
用手拿着
- 他手 着 一杯 水
- Anh ấy cầm một cốc nước.
- 他手 着 一个 苹果
- Anh ấy cầm một quả táo.
手 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhỏ; gọn; tiện; cầm tay
小巧的、便于手拿或使用的
- 我 买 了 一个 小 手电筒
- Tôi đã mua một chiếc đèn pin nhỏ.
- 这 本手册 很 方便使用
- Cuốn sách hướng dẫn này rất dễ sử dụng.
✪ 2. ghi; viết (chỉ tự tay viết)
亲手写的
- 我 有 一本 手札
- Tôi có một cuốn sổ ghi chú.
- 桌子 上 有 一堆 手稿
- Trên bàn có một đống bản thảo.
手 khi là Lượng từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tài; tài nghệ; tay nghề; kỹ năng
用于技术、本领等
- 他 有 一手 好 手艺
- Anh ấy có tay nghề giỏi.
- 他 有 一手 好 棋艺
- Anh ấy có kỹ năng chơi cờ giỏi.
✪ 2. lần (sử dụng đồ vật)
用于经手的次数
- 这是 二手货 交易
- Đây là việc mua bán hàng cũ.
- 我 买 了 第一手 材料
- Tôi đã mua nguyên liệu chính tay.
手 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự tay; tự mình
亲手
- 这 是 他 亲手 写 的 信
- Đây là bức thư do anh ấy tự tay viết.
- 这些 都 是 我 亲手做 的 菜
- Đây đều là những món do tôi nấu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 鼻窦 手术 需要 小心
- Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.
- 一手包办
- một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 一手 造成
- một tay gây nên
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
- 一 松手 , 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa buông tay, bút máy rơi xuống đất.
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›