Đọc nhanh: 脉络 (mạch lạc). Ý nghĩa là: mạch (động mạch và tĩnh mạch), mạch lạc; rõ ràng, tia máu. Ví dụ : - 脉络分明。 mạch lạc rõ ràng.
脉络 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. mạch (động mạch và tĩnh mạch)
中医对动脉和静脉的统称
✪ 2. mạch lạc; rõ ràng
比喻条里或头绪
- 脉络分明
- mạch lạc rõ ràng.
✪ 3. tia máu
中医指人体内的血管或血液循环
✪ 4. gân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脉络
- 脉络分明
- mạch lạc rõ ràng.
- 络脉 通畅 身体 好
- Kinh lạc thông suốt thân thể tốt.
- 黄河 以北 有 很多 山脉
- Ở phía bắc sông Hoàng Hà có nhiều dãy núi.
- 他们 有着 广泛 的 人脉
- Họ có mối quan hệ rộng rãi.
- 人脉 在 商业 中 很 重要
- Mối quan hệ rất quan trọng trong kinh doanh.
- 他们 通过 邮件 联络
- Họ liên lạc qua email.
- 他 与 公司 保持 联络
- Anh ấy giữ liên lạc với công ty.
- 他们 的 网络 非常 广泛
- Mạng lưới của họ rất rộng lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
络›
脉›