脉络 màiluò
volume volume

Từ hán việt: 【mạch lạc】

Đọc nhanh: 脉络 (mạch lạc). Ý nghĩa là: mạch (động mạch và tĩnh mạch), mạch lạc; rõ ràng, tia máu. Ví dụ : - 脉络分明。 mạch lạc rõ ràng.

Ý Nghĩa của "脉络" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

脉络 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. mạch (động mạch và tĩnh mạch)

中医对动脉和静脉的统称

✪ 2. mạch lạc; rõ ràng

比喻条里或头绪

Ví dụ:
  • volume volume

    - 脉络分明 màiluòfēnmíng

    - mạch lạc rõ ràng.

✪ 3. tia máu

中医指人体内的血管或血液循环

✪ 4. gân

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脉络

  • volume volume

    - 脉络分明 màiluòfēnmíng

    - mạch lạc rõ ràng.

  • volume volume

    - 络脉 luòmài 通畅 tōngchàng 身体 shēntǐ hǎo

    - Kinh lạc thông suốt thân thể tốt.

  • volume volume

    - 黄河 huánghé 以北 yǐběi yǒu 很多 hěnduō 山脉 shānmài

    - Ở phía bắc sông Hoàng Hà có nhiều dãy núi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 有着 yǒuzhe 广泛 guǎngfàn de 人脉 rénmài

    - Họ có mối quan hệ rộng rãi.

  • volume volume

    - 人脉 rénmài zài 商业 shāngyè zhōng hěn 重要 zhòngyào

    - Mối quan hệ rất quan trọng trong kinh doanh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 通过 tōngguò 邮件 yóujiàn 联络 liánluò

    - Họ liên lạc qua email.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 保持 bǎochí 联络 liánluò

    - Anh ấy giữ liên lạc với công ty.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 网络 wǎngluò 非常 fēicháng 广泛 guǎngfàn

    - Mạng lưới của họ rất rộng lớn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Lào , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:フフ一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMHER (女一竹水口)
    • Bảng mã:U+7EDC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Mài , Mò
    • Âm hán việt: Mạch
    • Nét bút:ノフ一一丶フフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BINE (月戈弓水)
    • Bảng mã:U+8109
    • Tần suất sử dụng:Cao