Đọc nhanh: 按脉 (án mạch). Ý nghĩa là: bắt mạch; chẩn mạch.
按脉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt mạch; chẩn mạch
医生用手按在病人腕部的动脉上,根据脉搏的变化来诊断病情也说按脉、号脉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按脉
- 人脉 是 成功 的 关键
- Mối quan hệ là chìa khóa của thành công.
- 黄河 以北 有 很多 山脉
- Ở phía bắc sông Hoàng Hà có nhiều dãy núi.
- 他 一个 小时 跑 了 十脉
- Anh ta chạy được 10 dặm trong một giờ.
- 人脉 在 商业 中 很 重要
- Mối quan hệ rất quan trọng trong kinh doanh.
- 从 这里 到 那里 大概 三脉
- Từ đây đến đó khoảng ba dặm.
- 他 一定 能 按时 完成 任务 , 我敢 打包票
- anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.
- 他 一切 都 按照 计划 进行
- Anh ấy làm mọi việc theo đúng kế hoạch.
- 也许 是 要 按 这 触控板
- Có lẽ nó nằm trên bàn di chuột này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
按›
脉›