线索 xiànsuǒ
volume volume

Từ hán việt: 【tuyến tác】

Đọc nhanh: 线索 (tuyến tác). Ý nghĩa là: đầu mối; manh mối, gợi ý; đầu mối (trong quá trình suy nghĩ, khám phá). Ví dụ : - 警方找到了新线索。 Cảnh sát phát hiện manh mối mới.. - 线索指向了嫌疑人。 Manh mối hướng đến kẻ tình nghi.. - 这条线索很关键。 Manh mối này rất quan trọng.

Ý Nghĩa của "线索" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6

线索 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đầu mối; manh mối

比喻事物发展的脉络或探求问题的途径

Ví dụ:
  • volume volume

    - 警方 jǐngfāng 找到 zhǎodào le xīn 线索 xiànsuǒ

    - Cảnh sát phát hiện manh mối mới.

  • volume volume

    - 线索 xiànsuǒ 指向 zhǐxiàng le 嫌疑人 xiányírén

    - Manh mối hướng đến kẻ tình nghi.

  • volume volume

    - zhè tiáo 线索 xiànsuǒ hěn 关键 guānjiàn

    - Manh mối này rất quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. gợi ý; đầu mối (trong quá trình suy nghĩ, khám phá)

指文艺作品中情节发展的脉络

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 没有 méiyǒu 线索 xiànsuǒ

    - Câu hỏi này không có đầu mối.

  • volume volume

    - 线索 xiànsuǒ 帮助 bāngzhù 解题 jiětí

    - Gợi ý giúp tôi giải đề.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū gěi le 线索 xiànsuǒ

    - Cuốn sách này đã cho tôi gợi ý.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 线索

✪ 1. 这/Số + 条/个 + 线索

số lượng danh

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 两个 liǎnggè 线索 xiànsuǒ yǒu 联系 liánxì

    - Hai manh mối này có liên kết.

  • volume

    - 三条 sāntiáo 线索 xiànsuǒ dōu 完整 wánzhěng

    - Ba manh mối đều không đầy đủ.

✪ 2. Động từ + 线索

cụm động tân

Ví dụ:
  • volume

    - 正在 zhèngzài 寻找 xúnzhǎo xīn 线索 xiànsuǒ

    - Anh ta đang tìm kiếm manh mối mới.

  • volume

    - 目击者 mùjīzhě 提供 tígōng le 线索 xiànsuǒ

    - Nhân chứng đã cung cấp manh mối.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 线索

  • volume volume

    - 破案 pòàn 找到 zhǎodào 关键 guānjiàn 线索 xiànsuǒ

    - Anh ấy phá án tìm được manh mối quan trọng.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 找寻 zhǎoxún 关键 guānjiàn 线索 xiànsuǒ

    - Anh ấy nỗ lực tìm kiếm manh mối quan trọng.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 没有 méiyǒu 线索 xiànsuǒ 难于 nányú 侦破 zhēnpò de 案件 ànjiàn

    - vụ án này không có đầu mối, khó điều tra phá án.

  • volume volume

    - 线索 xiànsuǒ 指向 zhǐxiàng le 嫌疑人 xiányírén

    - Manh mối hướng đến kẻ tình nghi.

  • volume volume

    - 目击者 mùjīzhě 提供 tígōng le 线索 xiànsuǒ

    - Nhân chứng đã cung cấp manh mối.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 寻找 xúnzhǎo xīn 线索 xiànsuǒ

    - Anh ta đang tìm kiếm manh mối mới.

  • volume volume

    - 三条 sāntiáo 线索 xiànsuǒ dōu 完整 wánzhěng

    - Ba manh mối đều không đầy đủ.

  • volume volume

    - 警察 jǐngchá zài 地带 dìdài 查找 cházhǎo 线索 xiànsuǒ

    - Cảnh sát đang lục soát khu vực đó để tìm manh mối.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sách , Tác
    • Nét bút:一丨丶フフフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBVIF (十月女戈火)
    • Bảng mã:U+7D22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 线

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Tuyến
    • Nét bút:フフ一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIJ (女一戈十)
    • Bảng mã:U+7EBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao