脉脉 mò mò
volume volume

Từ hán việt: 【mạch mạch】

Đọc nhanh: 脉脉 (mạch mạch). Ý nghĩa là: đưa tình; gợi tình (ánh mắt hoặc hành động đưa tình). Ví dụ : - 脉脉含情。 ánh mắt đưa tình.. - 她脉脉地注视着远去的孩子们。 bà chăm chú nhìn các cháu nhỏ đi xa bằng ánh mắt chứa chan tình cảm.

Ý Nghĩa của "脉脉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

脉脉 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đưa tình; gợi tình (ánh mắt hoặc hành động đưa tình)

默默地用眼神或行动表达情意

Ví dụ:
  • volume volume

    - 脉脉含情 mòmòhánqíng

    - ánh mắt đưa tình.

  • volume volume

    - 脉脉 mòmò 注视 zhùshì zhe 远去 yuǎnqù de 孩子 háizi men

    - bà chăm chú nhìn các cháu nhỏ đi xa bằng ánh mắt chứa chan tình cảm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脉脉

  • volume volume

    - de mài hěn 平稳 píngwěn

    - Mạch đập của bạn rất ổn định.

  • volume volume

    - de 尺脉 chǐmài hái suàn 平稳 píngwěn

    - Mạch của bạn khá ổn định.

  • volume volume

    - 动脉 dòngmài 内膜 nèimó yán 动脉 dòngmài 内层 nèicéng de 炎症 yánzhèng

    - Viêm màng trong động mạch

  • volume volume

    - de mài hái zài 搏动 bódòng

    - Mạch của anh ấy vẫn đập.

  • volume volume

    - 黄河 huánghé 以北 yǐběi yǒu 很多 hěnduō 山脉 shānmài

    - Ở phía bắc sông Hoàng Hà có nhiều dãy núi.

  • volume volume

    - 冠状动脉 guānzhuàngdòngmài 旁通 pángtōng 接合 jiēhé

    - Vết nối thông chủng động mạch vòng quanh

  • volume volume

    - 分析 fēnxī 讲解 jiǎngjiě 太阳 tàiyang jīng 少阴 shǎoyīn jīng de 经脉 jīngmài 循行 xúnháng

    - Phân tích và giải thích các kinh tuyến của kinh tuyến chân mặt trời và kinh tuyến

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì jiāng 那根 nàgēn 静脉 jìngmài 向下 xiàngxià 实行 shíxíng 降落伞 jiàngluòsǎn shì 吻合 wěnhé

    - Bạn vừa nhảy dù mảnh ghép tĩnh mạch đó xuống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Mài , Mò
    • Âm hán việt: Mạch
    • Nét bút:ノフ一一丶フフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BINE (月戈弓水)
    • Bảng mã:U+8109
    • Tần suất sử dụng:Cao