Đọc nhanh: 血脉 (huyết mạch). Ý nghĩa là: mạch máu; sự tuần hoàn của máu; tia máu; gân máu, huyết thống. Ví dụ : - 血脉相通。 có cùng dòng máu
血脉 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mạch máu; sự tuần hoàn của máu; tia máu; gân máu
中医指人体内的血管或血液循环
✪ 2. huyết thống
血统
- 血脉相通
- có cùng dòng máu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血脉
- 人脉 是 成功 的 关键
- Mối quan hệ là chìa khóa của thành công.
- 血脉相通
- có cùng dòng máu
- 动脉血 会 向前 喷
- Máu động mạch phun ra phía trước.
- 他们 来 观赏 崎岖 的 山脉
- Họ đến để ngắm những ngọn núi hiểm trở.
- 阻塞 了 基底 动脉 的 血液 流通
- Nó ngăn chặn lưu lượng máu đến động mạch cơ bản.
- 他们 的 血 没有 白流
- Họ đã không đổ máu một cách oan uổng.
- 他们 是 开 血汗 工厂 的
- Họ điều hành một tiệm bán áo len.
- 他们 为国 流血牺牲
- Họ đã đổ máu hy sinh vì Tổ quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脉›
血›