Đọc nhanh: 经络 (kinh lạc). Ý nghĩa là: kinh lạc (theo cách gọi của đông y).
经络 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kinh lạc (theo cách gọi của đông y)
中医指人体内气血运行通路的主干和分支
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经络
- 网络 已经 覆盖 了 全国
- Mạng đã phủ sóng cả đất nước.
- winx 还有 她 的 姐妹 们 已经 回来 了
- winx, và các chị em đã trở lại.
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 一个 经济 强国
- Một cường quốc kinh tế.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
经›
络›