Đọc nhanh: 胸部 (hung bộ). Ý nghĩa là: ngực. Ví dụ : - 他胸部中枪 Anh ta bị bắn vào ngực.. - 他的胸部受伤了。 Ngực anh ta bị thương rồi.. - 他的胸部肌肉很发达。 Cơ ngực anh ấy thật khủng.
胸部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngực
身体前面颈下腹上的部分
- 他 胸部 中 枪
- Anh ta bị bắn vào ngực.
- 他 的 胸部 受伤 了
- Ngực anh ta bị thương rồi.
- 他 的 胸部 肌肉 很 发达
- Cơ ngực anh ấy thật khủng.
- 宝宝 靠 在 妈妈 的 胸部 睡着 了
- Em bé ngủ dựa trên ngực người mẹ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胸部
- 他 胸部 中 枪
- Anh ta bị bắn vào ngực.
- 宝宝 靠 在 妈妈 的 胸部 睡着 了
- Em bé ngủ dựa trên ngực người mẹ.
- 左侧 胸部 有 瘀伤
- Bị bầm tím ở ngực trái.
- 子弹 击中 胸部
- Một viên đạn trong ngực anh ta.
- 那 强盗 以刀 刺穿 了 那 旅客 的 胸部
- Kẻ cướp đã đâm con dao xuyên qua ngực hành khách đó.
- 他 的 胸部 受伤 了
- Ngực anh ta bị thương rồi.
- 他 的 胸部 肌肉 很 发达
- Cơ ngực anh ấy thật khủng.
- 垫 胸 可以 帮助 改善 胸部 形态 , 让 人 看起来 更加 自信
- Nâng ngực có thể giúp cải thiện hình dáng vòng một, khiến người ta trông tự tin hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胸›
部›